BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN: PVCFC

TÌNH HÌNH

HOẠT ĐỘNG SXKD TRONG NĂM 2023

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm 2023

Trong năm 2023, Phân bón Cà Mau đối mặt với nhiều khó khăn, thách thức khi giá nguyên liệu tăng, giá phân bón giảm, nhu cầu tiêu thụ trong nước thấp, cạnh tranh với phân bón nhập khẩu ngày càng cao… Tuy nhiên, với sự nỗ lực của Ban Lãnh đạo cùng tập thể CBCNV, PVCFC đã triển khai quyết liệt, đồng bộ các giải pháp trong quản trị, SXKD và đạt được kết quả ấn tượng, hoàn thành và hoàn thành vượt mức các chỉ tiêu, kế hoạch năm mà ĐHĐCĐ đề ra.

STT Chỉ tiêu ĐVT TH 2022 Năm 2023 Tỷ lệ
KH Thực hiện So sánh
A B C 1 2 3 4=3/2 5=3/1
I Chỉ tiêu sản lượng
1 Sản xuất các sản phẩm
- Urê quy đổi Nghìn tấn 918,08 950,00 955,57 101% 104%
- Trong đó: - Đạm chức năng Nghìn tấn 45,04 71,26 69,63 98% 155%
- NPK Nghìn tấn 115,03 147,20 151,11 103% 131%
2 Tiêu thụ sản phẩm
- Urê Nghìn tấn 844,08 862,00 866,03 100,5% 103%
- Đạm chức năng Nghìn tấn 35,52 70,00 72,51 104% 204%
- NPK Nghìn tấn 83,67 150,00 138,61 92% 166%
- Phân bón tự doanh Nghìn tấn 123,48 211,00 183,24 87% 148%
II Chỉ tiêu tài chính hợp nhất
1 Vốn chủ sở hữu Tỷ đồng 10.605,45 10.066,86 9.963,38 99% 94%
2 Tổng doanh thu Tỷ đồng 16.240,76 13.458,48 13.172,38 98% 81%
3 Lợi nhuận trước thuế Tỷ đồng 4.596,31 1.029,29 1.254,81 122% 27%
4 Lợi nhuận sau thuế Tỷ đồng 4.321,08 915,99 1.110,14 121% 26%
5 Các khoản nộp NSNN Tỷ đồng 679,34 246,31 426,81 173% 63%
III Chỉ tiêu tài chính Công ty mẹ
1 Tổng doanh thu Tỷ đồng 16.214,03 13.455,50 13.048,39 97% 80%
2 Lợi nhuận trước thuế Tỷ đồng 4.586,06 1.026,96 1.252,19 122% 27%
3 Lợi nhuận sau thuế Tỷ đồng 4.313,44 914,74 1.108,58 121% 26%
4 Tỷ suất LNTT/VĐL % 87% 19% 24% 126% 28%
5 Các khoản nộp NSNN Tỷ đồng 674,31 238,92 419,88 176% 62%
IV Đầu tư XDCB & Mua sắm TTB
1 Giá trị thực hiện đầu tư Tỷ đồng 85,78 419,49 404,72 96% 472%
2 Nguồn vốn đầu tư Tỷ đồng 85,78 419,49 404,72 96% 472%
- Vốn chủ sở hữu Tỷ đồng 31,59 417,69 403,73 97% 1.278%
- Vốn vay khác Tỷ đồng 54,19 1,80 0,99 55% 2%

Ghi chú: (*) Các chỉ tiêu kế hoạch năm 2023 thực hiện theo công bố 934/PVCFC-IR ngày 13/06/2023 của PVCFC. Các chỉ tiêu này được điều chỉnh thay thế các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh được thông qua tại Nghị quyết số 2186/PVCFC-IR ngày 27/12/2023.

Về kết quả hoạt động của Công ty mẹ

Sản lượng sản xuất Urê đạt

955,57

nghìn tấn

104%

so với 2022

Sản lượng sản xuất NPK đạt

151,11

nghìn tấn

131%

so với 2022

Sản lượng tiêu thụ Urê đạt

866,03

nghìn tấn

103%

so với 2022

Sản lượng tiêu thụ NPK đạt

138,61

nghìn tấn

Tổng doanh thu

13.048,39

tỷ đồng

đạt 80%

so với 2022

Lợi nhuận trước thuế

1.252,19

so với 2022

đạt 27%

so với 2022

Về kết quả hoạt động của Công ty con

Công ty Cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam (PPC)

PPC đã nỗ lực hoàn thành các chỉ tiêu được Công ty mẹ giao: đạt kế hoạch và cùng kỳ về chỉ tiêu sản lượng sản xuất bao bì, cung cấp kịp thời, đảm bảo chất lượng bao bì cho PVCFC; doanh thu tăng 4% so với kế hoạch và 2% so với cùng kỳ năm 2022; lợi nhuận trước thuế tăng 26% so với kế hoạch và 18% so với cùng kỳ năm 2022.

Việc chủ động tìm kiếm thị trường bên ngoài; gia tăng công tác tự doanh; tiết kiệm tối ưu hóa chi phí giúp công ty con PPC đạt được mức tăng trưởng lợi nhuận rất ấn tượng.

Bên cạnh đó, PPC luôn nghiên cứu cải tiến chất lượng bao bì, phối hợp PVCFC để thử nghiệm các ứng dụng như dán RFID lên bao bì sản phẩm, gia công sản xuất thử nghiệm các dòng phân bón mới theo định hướng chiến lược của PVCFC.

lợi nhuận trước thuế

26%

doanh thu

4%

so với kế hoạch

Tình hình tài chính

Tình hình tài chính hợp nhất

ĐVT: tỷ đồng

Chỉ tiêu tài chính Năm 2022 Năm 2023 Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2022
Tổng giá trị tài sản 14.167 15.238 8%
Doanh thu thuần 15.925 12.571 -21%
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 4.593 1.232 -73%
Lợi nhuận khác 3.166 22.482 610%
Lợi nhuận trước thuế 4.596 1.255 -73%
Lợi nhuận sau thuế 4.321 1.110 -74%
Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
STT Chỉ tiêu tài chính ĐVT Năm 2022 Năm 2023 Ghi chú
1 Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
Hệ số thanh toán ngắn hạn Lần 4,04 2,99
Hệ số thanh toán nhanh Lần 3,25 2,51
2 Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
Hệ số nợ phải trả/Tổng tài sản % 25% 35%
Hệ số nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu % 34% 53%
3 Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
Vòng quay hàng tồn kho Ngày 4,56 4,74
Doanh thu thuần/Tổng tài sản % 112,41% 82,49%
4 Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
Hệ số LNST/Doanh thu thuần % 27,13% 8,83%
Tỷ suất LNTT/Tổng doanh thu % 28,30% 9,53%
Hệ số LNST/Vốn chủ sở hữu (ROE) % 47,79% 10,79%
Hệ số LNST/Tổng tài sản bình quân (ROA) % 34,24% 7,55%