BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN: PVCFC

CHiến lược vươn tầm

Chủ động ứng biến linh hoạt

CÁC GIAO DỊCH, THÙ LAO VÀ CÁC KHOẢN LỢI ÍCH CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ BAN KIỂM SOÁT NĂM 2022

Lương, thưởng, thù lao, các khoản lợi ích
STT
Họ và tên
Chức danh
Tiền lương, thù lao (Triệu VND)
Tiền thưởng và phúc lợi
(Triệu VND)
Tổng cộng
(Triệu VND)
I
Hội đồng Quản trị
10.631,94
1.395,88
12.027,82
1
Trần Ngọc Nguyên
Chủ tịch HĐQT
2.154,12
342,55
2.496,68
2
Văn Tiến Thanh
Thành viên HĐQT,
Tổng Giám đốc
2.154,12
342,55
2.496,68
3
Trần Mỹ
Thành viên HĐQT
1.787,90
236,93
2.024,82
4
Nguyễn Đức Hạnh
Thành viên HĐQT
1.787,90
236,93
2.024,82
5
Lê Đức Quang
Thành viên HĐQT
1.787,90
236,93
2.024,82
6
Trương Hồng
Thành viên HĐQT
không chuyên trách
480,00
-
480,00
7
Đỗ Thị Hoa
Thành viên HĐQT không chuyên trách
480,00
-
480,00
II
Ban Kiểm soát
4.400,70
359,13
4.759,83
1
Phan Thị Cẩm Hương
Trưởng Ban Kiểm soát
1.699,04
180,12
1.879,16
2
Đỗ Minh Đương
Kiểm soát viên chuyên trách
1.415,67
93,80
1.509,47
3
Trần Văn Bình
Kiểm soát viên chuyên trách
1.285,99
85,21
1.371,20
Tổng cộng
15.032,64
1.755,01
16.787,65
Ban Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng
STT
Họ và tên
Chức danh
Tiền lương, thù lao (Triệu VND)
Tiền thưởng và phúc lợi
(Triệu VND)
Tổng cộng
(Triệu VND)
I
Ban Tổng Giám đốc
8.939,49
1.184,63
10.124,12
1
Trần Chí Nguyện
Phó Tổng Giám đốc
1.787,90
236,93
2.024,82
2
Lê Ngọc Minh Trí
Phó Tổng Giám đốc
1.787,90
236,93
2.024,82
3
Nguyễn Tuấn Anh
Phó Tổng Giám đốc
1.787,90
236,93
2.024,82
4
Nguyễn Thị Hiền
Phó Tổng Giám đốc
1.787,90
236,93
2.024,82
5
Nguyễn Thanh Tùng
Phó Tổng Giám đốc
1.787,90
236,93
2.024,82
II
Kế toán trưởng
1.699,04
180,12
1.879,16
1
Đinh Như Cường
Kế toán trưởng
1.699,04
180,12
1.879,16
Tổng cộng
10.638,53
1.364,75
12.003,28
Ghi chú:
Tiền lương, thù lao gồm: Tiền lương tháng, lương bổ sung đã chi năm 2022 và dự kiến chi trong năm 2023 theo nguồn QTL, thù lao thực hiện năm 2022.

Tiền thưởng và phúc lợi bao gồm: Tiền thưởng thực hiện năm 2022 dự kiến chi trong năm 2023.
Giao dịch cổ phiếu của người nội bộ
Người thực hiện giao dịch
Quan hệ với người nội bộ/ Cổ đông lớn
Số cổ phiếu sở hữu đầu kỳ
Số cổ phiếu sở hữu đầu kỳ
Lý do tăng giảm (mua bán, chuyển đổi, thưởng…)
Số cổ phiếu
Tỷ lệ(%)
Số cổ phiếu
Tỷ lệ(%)
Ông Đinh Như Cường
Cổ đông nội bộ - Kế toán trưởng
52.900
0,010%
2.900
0,000548%
Bán
Hợp đồng hoặc giao dịch với người nội bộ
  • Trong năm 2022 không có giao dịch giữa Công ty, Công ty con, Công ty khác do Công ty nắm quyền kiểm soát trên năm mươi phần trăm (50%) trở lên vốn điều lệ với thành viên Hội đồng Quản trị, Tổng Giám đốc và những người có liên quan của thành viên đó; giao dịch giữa Công ty với Công ty trong đó thành viên Hội đồng Quản trị là thành viên sáng lập hoặc là người quản lý doanh nghiệp trong thời gian 03 năm gần nhất trước thời điểm giao dịch phát sinh tại PVCFC.
  • Hợp đồng hoặc giao dịch với các tổ chức, cá nhân có liên quan
Công ty ký kết Sửa đổi bổ sung Hợp đồng mua bán khí với Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - cổ đông lớn của Công ty
Tên tổ chức/cá nhân
Mối quan hệ liên quan với Công ty
Số Giấy NSH*, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ trụ sở chính/ Địa chỉ liên hệ
Thời điểm giao dịch với Công ty
Số Nghị  quyết/ Quyết định của ĐHĐCĐ/ HĐQT... thông qua (nếu có, nêu rõ ngày ban hành)
Nội dung, số lượng, tổng giá trị giao dịch
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
Cổ đông lớn nắm giữ 75,56%
0100681592, 24/06/2015,
18 Phố Láng Hạ, Phường Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
24/11/2022
2874/NQ-PVCFC, 24/11/2022
-
Giá trị giao dịch khác với người có liên quan của Công ty: giao dịch với các Công ty con của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - Cổ đông lớn của Công ty
Từ ngày 01/01/2022 đến 31/12/2022
Bán hàng
Phó Tổng Giám đốc
64.500.000.000
Công ty Cổ phần Hóa phẩm Dầu khí DMC - Miền Nam
19.125.000.000
Mua hàng hóa, dịch vụ
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
4.149.469.384.746
Công ty Cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam
262.942.152.535
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP - Chi nhánh Kinh doanh Hóa chất Dầu khí
147.056.591.169
Công ty Bảo hiểm PVI Phía Nam
24.386.539.317
Công ty Cổ phần Đào tạo Kỹ thuật PVD
38.330.426.892
Công ty Bảo hiểm PVI Cà Mau
12.121.737.103
Công ty Cổ phần Dịch vụ Bảo vệ An ninh Dầu khí Việt Nam - Chi nhánh Tây Nam Bộ
15.907.341.497
Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Sài Gòn
11.726.246.919
Chi nhánh Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty Khí Cà Mau
11.717.320.941
Trường Cao đẳng Dầu khí
14.846.725.197
Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí
20.133.161.550
Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Khoan Dầu khí
23.974.880.633
Công ty Bảo hiểm PVI - TP Hồ Chí Minh
1.227.005.000
Chi nhánh Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí Đông Dương tại TP. Hồ Chí Minh
1.233.734.800
Công ty Cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ
373.349.316