Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam

Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau

Petrovietnam Camau Fertilizer Joint stock company

NPK CÀ MAU
16-16-8

  1. Cho bộ rễ phát triển sâu, rộng; thân chắc khỏe
  2. Tăng năng suất và chất lượng nông sản
  3. Bổ sung nguyên tố trung vi lượng; cải tạo đất
Đạm (N) 16%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 16%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 8%
Độ ẩm 1.5%
Đặc điểm nổi trội
  • Cung cấp các dưỡng chất cần thiết một cách cân đối và hợp lý cho các loại cây trồng; 
  • Cải tạo và tăng độ phì nhiêu cho đất, giúp cây giữ ẩm, chịu hạn, chịu rét, tăng khả năng chống chịu sâu bệnh;
  • Phát huy hiệu quả tối đa các yếu tố khoáng Đa- Trung- Vi lượng, giúp cây trồng hấp thu nhanh các chất dinh dưỡng;
  • Kích thích bộ rễ, bộ lá phát triển mạnh, cây sinh trưởng tốt, tăng tỷ lệ ra hoa, kết trái, nâng cao năng suất cấy trồng và giá trị nông sản.
Lượng bón và thời kỳ bón cho các loại cây trồng: 
  • Lúa: 80-120 kg/lần (2-3 lần/vụ: 7-10 ngày sau sạ/18-22 ngày sau sạ/ 38-42 ngày sau sạ) 
  • Ngô: 100-150 kg/ha/lần (3 lần/vụ: 7-10 ngày sau khi trồng/20-30 ngày sau khi trồng/40-50 ngày sau khi trồng)
  • Mía: 300-400 kg/ha/lần (3 lần/vụ: 15-20 ngày sau trồng/2-3 tháng sau trồng/4-5 tháng sau trồng) 
  • Thanh long: Giai đoạn kiến thiết cơ bản bón 100-200 kg/ha/lần (3 lần/năm: 4 tháng/lần). Giai đoạn kinh doanh: Thanh long chính vụ bón 250-400 g/trụ/tháng; thanh long xử lý đèn bón 300-500 g/trụ/lần (3 lần: lúc tỉa cành/lúc ra nụ/lúc hoa héo)
  • Cây ăn trái khác (xoài, nhãn, bưởi, chôm chôm): Giai đoạn kiến thiết cơ bản bón 150-350 g/cây/lần (4 lần/năm: 3 tháng/lần). Giai đoạn kinh doanh bón 300-600 g/cây/lần (4-5 lần/năm: sau thu hoạch bón 1-2 lần/sau đậu trái/trái phát triển bón 1-2 lần) 
  • Rau ăn trái (dưa hấu, ớt, cà chua): Bón 100-150 kg/ha (bón lót hoặc 7-10 ngày sau trồng); Bón thúc 150-250 kg/ha/lần (1-3 lần/vụ: 20-25 ngày sau trồng/trái phát triển bón 1-2 lần) 
  • Rau ăn lá ngắn ngày: 150-200 kg/ha/lần (2 lần/vụ: bón lót hoặc 7-10 ngày sau trồng/20-30 ngày sau trồng) 
  • Cà phê: Giai đoạn kiến thiết cơ bản bón 150-250 kg/ha/lần (4 lần/năm: 3 tháng/lần). Giai đoạn kinh doanh (4 lần/năm): mùa khô bón 150-200 kg/ha; Mùa mưa bón 400-500 kg/ha/lần (3 lần: đầu mùa mưa/giữa mùa mưa/cuối mùa mưa) 
  • Hồ tiêu: Giai đoạn kiến thiết cơ bản bón 150-250 g/trụ/lần (4 lần/năm: 4 tháng/lần). Giai đoạn kinh doanh: mùa khô bón 150-250 g/trụ/lần; mùa mưa bón 400-500 g/trụ/lần (3 lần/năm: đầu mùa mưa/giữa mùa mưa/cuối mùa mưa) 
  • Chè: 200-300 kg/ha/lần (bón 6-7 lần/năm theo chu kỳ thu hoạch)
  • Cao su (giai đoạn kinh doanh): 150-200 kg/ha/lần (2-3 lần/năm: đầu mùa mưa/giữa mùa mưa/cuối mùa mưa)
Tên File thông tin chi tiết
Tiêu chuẩn cơ sở  [signed]43-tccs-npk-16-16-8-te-rev6.pdf
Giấy chứng nhận hợp quy  gcn-+-dmsp-35-15-(dcm01-cnl-2023).pdf
Thông báo tiếp nhận Hơp qui  tbtn-bản-cbhq-số-88-tb-ttbvtv-16.08.2023-npk-cà-mau-16-16-8-te.pdf
Quyết định lưu hành Phân bón  86-qđ--bvtv-pb-ngày-16-1-2023-qđlh-67-sản-phẩm.pdf


NPK Cà Mau Gold 20-20-15+TE
NPK Cà Mau Gold 20-20-15+TE
Đạm tổng hợp (Nts) 20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 20%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 15%
Kẽm (Zn) 1.000 ppm
Bo (B) 500 ppm
Độ ẩm 2%

 
NPK Cà Mau Gold 20-20-15
NPK Cà Mau Gold 20-20-15
Đạm tổng hợp (Nts) 20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 20%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 15%
Kẽm (Zn) 100 ppm
Bo (B) 100 ppm
Độ ẩm 2%

NPK CÀ MAU 15-15-15+10S+TE
NPK CÀ MAU 15-15-15+10S+TE
Đạm tổng hợp (Nts) 15%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 15%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 15%
Lưu huỳnh (S)
10%
TE:
Kẽm (Zn) 1.000 ppm
Bo (B) 500 ppm
Độ ẩm  2,0%

NPK CÀ MAU 20-15-7+1Mg+TE
NPK CÀ MAU 20-15-7+1Mg+TE
Đạm tổng hơp (Nts) 20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 15%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 7%
TE
Magie (Mg)
1%
Kẽm (Zn) 800 ppm
Bo (B) 500 ppm
Độ ẩm 2,0%

NPK CÀ MAU GOLD
22-5-6
NPK CÀ MAU GOLD
22-5-6
Đạm tổng hợp (Nts) 22%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 5%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 6%
Kẽm (Zn) 100 ppm
Bo (B) 100 ppm
Độ ẩm 2%

NPK CÀ MAU GOLD
18-6-18
NPK CÀ MAU GOLD
18-6-18
Đạm tổng hợp (Nts) 18%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 6%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 18%
Kẽm (Zn) 100 ppm
Bo (B) 100 ppm
Độ ẩm 2%

NPK CÀ MAU
20-10-15
NPK CÀ MAU
20-10-15
Đạm (Nts) 20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 10%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 15%
Độ ẩm 2,0%

NPK CÀ MAU
22-5-6
NPK CÀ MAU
22-5-6
Đạm (Nts) 22%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 5%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 6%
Độ ẩm 2,0%

NPK CÀ MAU GOLD
18-18-6
NPK CÀ MAU GOLD
18-18-6
Đạm (Nts) 18%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 18%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 6%
Độ ẩm 2,0%