Trong năm 2024, thị trường phân bón vẫn chưa có nhiều khởi sắc khi giá bán đi ngang so với cùng kỳ năm 2023. Trong khi đó, giá khí tăng 2% so với cùng kỳ năm 2023, xung đột địa chính trị, chiến tranh kéo dài và lan rộng; căng thẳng khu vực Biển Đỏ làm gián đoạn chuỗi cung ứng đẩy chi phí vận chuyển tăng cao. Bối cảnh về thị trường và mùa vụ cũng không mấy khả quan khi nửa đầu năm hạn hán và xâm nhập mặn toàn khu vực ĐBSCL - vùng thị trường mục tiêu của Phân bón Cà Mau. Từ quý 3/2024 chứng kiến bão lụt nghiêm trọng cả khu vực Miền Bắc và Miền Trung… làm giảm đáng kể nhu cầu tiêu thụ; mùa vụ Hè Thu đến trễ và kết thúc sớm, vụ Đông Xuân đến trễ hơn rất nhiều khó khăn nhưng với sự quan tâm sâu sắc, sự hỗ trợ từ Tập đoàn trong việc cung cấp đủ nguồn khí để Nhà máy Đạm vận hành ở công suất tối ưu. Bên cạnh đó, PVCFC chủ động bổ sung động lực mới trong hoạt động đầu tư, cải hoán tối ưu hóa, khai phá các thị trường mới rất khắt khe như thị trường Úc, hợp tác kinh doanh với các đối tác lớn như Samsung C&T; Thiên Vân Hóa và bằng nhiều giải pháp để quản trị theo thông lệ quản trị công ty tốt với “Khát vọng lớn mạnh, Nhanh hơn – Hiệu quả hơn” PVCFC đã hoàn thành tốt kế hoạch năm 2024 được ĐHĐCĐ giao bằng các con số cụ thể và ấn tượng như sau:
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | TH 2023 | NĂM 2024 | TỶ LỆ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
KH | THỰC HIỆN | SO SÁNH (%) | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 3.2 | 3.1 |
Chỉ tiêu sản lượng | |||||||
1 | Sản xuất các sản phẩm | ||||||
1.1 | Urea quy đổi | Nghìn tấn | 955,6 | 947,0 | 956,4 | 101% | 100% |
Trong đó: - Đạm chức năng |
Nghìn tấn | 69,6 | 102,0 | 106,6 | 105% | 153% | |
1.2 | NPK | Nghìn tấn | 151,1 | 188,0 | 207,5 | 110% | 137% |
2 | Tiêu thụ sản phẩm | ||||||
2.1 | Urea | Nghìn tấn | 866,0 | 800,0 | 804,7 | 101% | 93% |
2.2 | Đạm chức năng | Nghìn tấn | 72,5 | 88,0 | 90,4 | 103% | 125% |
2.3 | NPK | Nghìn tấn | 138,6 | 154,0 | 175,8 | 114% | 127% |
2.4 | Phân bón tự doanh | Nghìn tấn | 183,2 | 248,0 | 254,4 | 103% | 139% |
Chỉ tiêu tài chính hợp nhất | |||||||
1 | Tổng doanh thu | Tỷ đồng | 13.172,4 | 13.605,0 | 14.037,3 | 103% | 107% |
2 | Lợi nhuận trước thuế | Tỷ đồng | 1.254,8 | 1.222,0 | 1.522,1 | 125% | 121% |
3 | Lợi nhuận sau thuế | Tỷ đồng | 1.110,1 | 1.144,0 | 1.428,0 | 125% | 129% |
4 | Nộp NSNN | Tỷ đồng | 426,81 | 295,41 | 370,97 | 126% | 87% |
Chỉ tiêu tài chính công ty mẹ | |||||||
1 | Tổng doanh thu | Tỷ đồng | 13.048,4 | 12.882,0 | 13.252,4 | 103% | 102% |
2 | Lợi nhuận trước thuế | Tỷ đồng | 1.252,2 | 1.052,0 | 1.321,7 | 126% | 106% |
3 | Lợi nhuận sau thuế | Tỷ đồng | 1.108,6 | 975,0 | 1.233,7 | 127% | 111% |
4 | Nộp NSNN | Tỷ đồng | 419,88 | 283,69 | 366,13 | 129% | 87% |
5 | Vốn CSH cuối kỳ | Tỷ đồng | 9.925,7 | 9.850,2 | 9.949,5 | 101% | 100% |
Tỷ suất LNST/VCSHCK | % | 11% | 10% | 12% | 125% | 111% | |
Đầu tư XDCB&Mua sắm TTB | |||||||
1 | Giá trị thực hiện đầu tư | Tỷ đồng | 404,7 | 1.202,9 | 1.173,2 | 98% | 290% |
2 | Nguồn vốn đầu tư | Tỷ đồng | 404,7 | 1202,9 | 1.173,2 | 98% | 290% |
2.1 | Vốn chủ sở hữu | Tỷ đồng | 403,7 | 750,6 | 795,4 | 106% | 197% |
2.2 | Vốn vay khác | Tỷ đồng | 1,0 | 452,3 | 377,8 | 84% | 37780% |
Nhận xét
Thực hiện năm 2024, PVCFC hoàn thành toàn bộ các chỉ tiêu chính kế hoạch ĐHĐCĐ giao.
Công ty con PPC đã hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao, trong đó lợi nhuận đạt 114,14% kế hoạch và 102,93% so với cùng kỳ năm 2023 do PPC tiết kiệm tiết giảm tối ưu hóa sản xuất cũng như tìm kiếm hợp đồng với các khách hàng bên ngoài.
Tình hình thực hiện sản xuất kinh doanh của KVF từ khi PVCFC tiếp nhận chính thức (từ tháng 4/2024 - 12/2024) như sau:
Công ty con PPC đã hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao, trong đó lợi nhuận đạt 114,14% kế hoạch và 102,93% so với cùng kỳ năm 2023 do PPC tiết kiệm tiết giảm tối ưu hóa sản xuất cũng như tìm kiếm hợp đồng với các khách hàng bên ngoài.
ĐVT: tỷ đồng
Chỉ tiêu tài chính | Năm 2023 | Năm 2024 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2023 |
---|---|---|---|
Tổng giá trị tài sản | 15.238 | 15.729 | 3% |
Doanh thu thuần | 15.571 | 13.456 | -7% |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 1.232 | 1.323 | 7% |
Lợi nhuận khác | 22 | 199 | 784% |
Lợi nhuận trước thuế | 1.255 | 1.522 | 21% |
Lợi nhuận sau thuế | 1.110 | 1.428 | 29% |
STT | Chỉ tiêu tài chính | ĐVT | Năm 2023 | Năm 2024 |
---|---|---|---|---|
1 | Chỉ tiêu về khả năng thanh toán | |||
Hệ số thanh toán ngắn hạn | Lần | 2,99 | 2,76 | |
Hệ số thanh toán nhanh | Lần | 2,51 | 2,13 | |
2 | Chỉ tiêu về cơ cấu vốn | |||
Hệ số nợ phải trả/Tổng tài sản | % | 35% | 35% | |
Hệ số nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu | % | 53% | 55% | |
3 | Chỉ tiêu về năng lực hoạt động | |||
Vòng quay hàng tồn kho | Ngày | 4,74 | 4,28 | |
Doanh thu thuần/Tổng tài sản | % | 82,49% | 85,55% | |
4 | Chỉ tiêu về khả năng sinh lời | |||
Hệ số LNST/Doanh thu thuần | % | 8,83% | 10,61% | |
Tỷ suất LNTT/Tổng doanh thu | % | 9,53% | 10,84% | |
Hệ số LNST/Vốn chủ sở hữu (ROE) | % | 10,79% | 14,18% | |
Hệ số LNST/Tổng tài sản bình quân (ROA) | % | 7,55% | 9,22% |